I |
Clanhke xi măng, xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
1 |
Clanhke xi măng poóc lăng |
1. Hoạt tính cường độ |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy khoảng 20kg. Trộn đều các mẫu và dùng phương pháp chia tư lấy khoảng 80kg để làm mẫu thử |
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier |
3. Thành phần khoáng, hóa |
2 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier |
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3) |
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO) |
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT) |
3 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier |
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3) |
4 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
1. Cường độ nén |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier |
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO) |
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3) |
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT) |
7. Hàm lượng C3A |
8. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A) |
5 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
1. Cường độ nén |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier |
3. Độ bền sun phát |
6 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
1. Hệ số kiềm tính K |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg |
2. Chỉ số hoạt tính cường độ sau 7 ngày, 28 ngày |
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO) |
7 |
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây: |
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
1. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) |
2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh quy đổi ra SO3 |
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan) |
5. Hàm lượng ion clo (Cl-) |
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff |
Tro bay dùng cho xi măng: |
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
2. Hàm lượng SO3 |
3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) |
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoà tan) |
5. Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng |
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff |
8 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O |
Mẫu được lấy không ít hơn 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu, dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg. |
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa tan (P2O5 hòa tan) |
3. Hàm lượng phospho pentoxide tổng (P2O5 tổng) |
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan) |
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng) |
6. pH |
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I) |
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng |
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi măng đối chứng |
II |
Kính xây dựng |
1 |
Kính nổi |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
3. Độ truyền sáng |
2 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
3 |
Kính phủ phản quang |
1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của kính nền |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
4. Độ bền mài mòn |
3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm |
4 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600)mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
3. Ứng suất bề mặt |
- Kính tôi nhiệt an toàn |
- Kính bán tôi |
4. Thử phá vỡ mẫu kính tôi nhiệt an toàn |
5. Độ bền va đập kính tôi nhiệt an toàn: |
|
- Độ bền va đập bi rơi |
6 mẫu, kích thước (610x610)mm |
- Độ bền va đập con lắc |
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm |
5 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600)mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
3. Độ bền chịu nhiệt độ cao |
6 mẫu, kích thước (300x100)mm |
4. Độ bền va đập bi rơi |
6 mẫu, kích thước (610x610)mm |
5. Độ bền va đập con lắc |
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm |
6 |
Kính phủ bức xạ thấp |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
7 |
Kính gương tráng bạc |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan |
|
3. Độ bám dính của lớp sơn phủ |
4 mẫu, kích thước (100x100) mm |
III |
Gạch, đá ốp lát |
1 |
Gạch gốm ốp lát ép bán khô |
1. Độ hút nước |
5 viên gạch nguyên |
2. Độ bền uốn |
3. Độ chịu mài mòn: |
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men) |
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
5. Hệ số giãn nở ẩm |
2 |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo |
1. Độ hút nước |
5 viên gạch nguyên |
2. Độ bền uốn |
3. Độ chịu mài mòn: |
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men) |
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
5. Hệ số giãn nở ẩm |
3 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
1. Độ bền uốn |
5 mẫu kích thước (100x200) mm |
2. Độ chịu mài mòn sâu |
5 mẫu kích thước (100x100) mm |
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs |
4 |
Đá ốp lát tự nhiên |
1. Độ bền uốn |
5 mẫu kích thước (100x200) mm |
2. Độ chịu mài mòn |
IV |
Cửa sổ, cửa đi |
1 |
Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC |
1. Độ bền áp lực gió |
Lấy 02 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm |
2. Độ kín nước |
2 |
Cửa sổ, cửa đi bằng gỗ |
1. Độ bền áp lực gió |
Lấy 02 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm |
2. Độ bền chịu va đập |
3. Độ kín nước |
3 |
Cửa sổ, cửa đi bằng kim loại |
1. Độ bền áp lực gió |
Lấy 02 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm |
2. Độ kín nước |
4 |
Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
1. Độ bền kéo |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m. |
2. Độ dãn dài |
3. Thành phần hóa học |
5 |
Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
1. Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính |
Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng 1 m. |
2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150°C |
3. Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt |
4. Độ bền góc hàn thanh profile |
Nhà sản xuất cung cấp 03 mẫu thử có kích thước quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7452-4:2004 |
V |
Cốt liệu cho bê tông và vữa |
1 |
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét |
3. Tạp chất hữu cơ |
4. Hàm lượng ion clo (Cl-) |
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
2 |
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông |
1. Thành phần hạt |
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 60 kg |
2. Mác của đá dăm |
3. Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm |
4. Hàm lượng bụi, bùn, sét |
5. Tạp chất hữu cơ trong sỏi |
6. Hàm lượng ion clo (Cl-) |
7. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
3 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm |
3. Hàm lượng hạt sét |
4. Hàm lượng ion clo (Cl-) |
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
VI |
Vật liệu xây |
|
|
1 |
Gạch đặc đất sét nung |
1. Độ bền nén và uốn |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. Độ hút nước |
2 |
Gạch rỗng đất sét nung |
1. Cường độ nén và uốn |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. Độ hút nước |
3. Chiều dày thành, vách |
- Thành ngoài lỗ rỗng |
- Vách ngăn giữa các lỗ rỗng |
3 |
Gạch bê tông |
1. Cường độ nén |
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. Độ hút nước |
4 |
Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
1. Cường độ nén |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. Khối lượng thể tích khô |
3. Độ co khô |
5 |
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp |
1. Cường độ nén |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. Khối lượng thể tích khô |
3. Độ co khô |
VII |
Vật liệu xây dựng khác |
|
|
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
1. Thời gian xuyên nước |
Lấy tối thiểu ở hai vị trí. Mỗi vị trí lấy ngẫu nhiên tối thiểu 01 tấm nguyên |
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng |
2 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 5 kg |
3 |
Tấm thạch cao |
1. Cường độ chịu uốn |
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 02 tấm |
2. Độ biển dạng ẩm |
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà) |
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8) |
4 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
1. Độ bám dính |
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít |
2. Độ rửa trôi |
- Sơn phủ nội thất |
- Sơn phủ ngoại thất |
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất |
5 |
Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất |
1. Độ bền ngắn hạn với áp suất bên trong |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m |
2. Độ bền kéo |
3. Độ dãn dài khi đứt |
6 |
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước |
1. Độ bền thủy tĩnh ở 20°C |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
2. Độ dãn dài khi đứt |
7 |
Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh |
1. Độ bền với áp suất bên trong:
- Ở 20°C, trong 1 giờ
- Ở 95°C, trong 22 giờ
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
2. Sự thay đổi kích thước theo 1,0 m chiều dọc |